Thứ Năm, 12 tháng 5, 2016

50 CÂU NÓI THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY CỦA NGƯỜI ANH-MỸ

1. What’s up? – Có chuyện gì vậy?
2. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. – Không có gì mới cả.
5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just day dreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. What a thrill! - Thật là li kì!
9. Is that so? – Vậy hả?
10. How come? – Làm thế nào vậy?

12. Definitely! – Quá đúng!
13. Of course! – Dĩ nhiên!
14. You better believe it! – Chắc chắn mà.
15. I guess so.- Tôi đoán vậy.
16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá!
19. What a pity! - Tiếc quá!
20. I got it. – Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) – Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? – Có rảnh không?
24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! – Hãy nói lớn lên.
27. Seen A? – Có thấy A không?
28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. – Đến đây.
30. Come over. – Ghé chơi.
31. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
35. Too bad! - Quá tệ!
36. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Hold on, please. - Làm ơn chờ máy (điện thoại).
39. Try your best! / Go for it! - Cố gắng lên.
40. Forget it! (I’ve had enough!) - Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!)
41. Let me see. - Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
42. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nhé!
44. In the nick of time. – Thật là đúng lúc.
45. Help yourself! - Cứ tự nhiên nhé!
46. Go for it! – Cứ liều thử đi.
47. That’s strange! - Lạ thật
48. It’s over. - Chuyện đã qua rồi.
49. Awesome! - Tuyệt cú mèo!
50. Try your best! / Go for it! - Cố gắng lên.